CÔNG DỤNG
Isobutyl axetat, còn được gọi là 2-methylpropyl ethanoate (tên IUPAC) hoặc β-methylpropyl acetate, là một dung môi thông thường. Nó được sản xuất từ este hóa isobutanol với axit axetic.
Được sử dụng như một dung môi cho sơn mài và nitrocellulose. Giống như nhiều este nó có mùi hoa quả hoặc hoa ở nồng độ thấp. Ở nồng độ cao hơn, mùi có thể khó chịu và có thể gây ra các triệu chứng trầm cảm của hệ thần kinh trung ương như buồn nôn, chóng mặt và nhức đầu.
Một phương pháp phổ biến để chuẩn bị isobutyl axetat là este hóa Fischer, nơi tiền chất rượu isobutyl và axit axetic được nung nóng trong sự hiện diện của một axit mạnh.
Isobutyl acetate có ba chất đồng phân: n-butyl acetate, tert-butyl acetate, và sec-butyl acetate, cũng là các dung môi thông thường
AN VĨNH PHÁT
SALES SPECIFICATION
ISOBUTYL ACETATE
Property |
Specifications |
---|---|
Appearance |
Colorless liquid |
Odor |
Fruity, banana on dilution |
Solubility (25oC) |
1 mL in 180 mL water, 1 mL in 1 mL 95% alcohol |
Specific Gravity (25°C) |
0.862 – 0.871 |
Refractive Index (20°C) |
1.389 – 1.392 |
Acid Value (mgKOH/g) |
≤ 1.0 |
Boiling Point °C |
116 |
Flashing Point °C |
22 |
Assay (GC, %) |
≥ 95% |
|
|
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây