Hóa chất

Butyl Glycol Ether

Mã sản phẩm : Mã số cas : 111 - 76 - 2
Giá bán : Liên hệ

Tên khác : Bane-Clene, BCS, BH-33 Industrial Cleaner, BGE, Butyl Glycol Ether, Butyl Glycol, Dowanol, Eastman EB Solvent, Ethylene Glycol Monobutyl Ether, 2-Butoxyethanol

Đóng gói : 250 kg/phuy

Xuất xứ : Malaysia

Tình trạng : Còn hàng

Bảo hành : In trên bao bì

CÔNG DỤNG 

Butyl Glycol Ether (BGE) là một chất lỏng không mùi nhẹ, có điểm sôi cao. Nó có thể trộn lẫn với nước ở nhiệt độ phòng. BGE cũng có thể trộn lẫn với nhiều dung môi oxy, cũng như các hydrocacbon và dầu thơm dị dưỡng và thơm. Nó là dung môi vượt trội cho nhiều loại nhựa tổng hợp, nitrocellulose và ethyl cellulose.

Có các tính chất đặc trưng là tính dung môi mạnh, tính ổn định và tính tương thích cao với nước và nhiều dung môi hữu cơ. Gốc Glycol Ethers được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt nhuộm, ngành tẩy rửa, ngành nông nghiệp, ngành sơn…

 

AN VĨNH PHÁT

SALES SPECIFICATION

butyl cellosolve (BCS) / Butyl Glycol Ether (BGE)

Property

Unit

Method

Min

Max

Notes

Appearance

None

Visual

Clear

 

 

Color , Pt-Co.

None

ASTM D1209

 

10

 

Density at 20°C

kg/L

ASTM D4052

0.8980

0.9040

 

Density at 30°C

kg/L

ASTM D4052

Report

 

 

Distillation, IBP

°C

ASTM D1078

166.0

 

 

Distillation, DP

°C

ASTM D1078

 

173.0

 

Purity

%wt.

GC

99.0

 

 

Water

%wt.

ASTM E1064

 

0.10

 

Acidity as acetic acid

g/100mL.

ASTM D1613

 

0.01

 

Refractive Index at 20°C

None

ASTM D1218

1.4165

1.4225

 

 

 

 

 

 

 

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây

CÔNG DỤNG 

Butyl Glycol Ether (BGE) là một chất lỏng không mùi nhẹ, có điểm sôi cao. Nó có thể trộn lẫn với nước ở nhiệt độ phòng. BGE cũng có thể trộn lẫn với nhiều dung môi oxy, cũng như các hydrocacbon và dầu thơm dị dưỡng và thơm. Nó là dung môi vượt trội cho nhiều loại nhựa tổng hợp, nitrocellulose và ethyl cellulose.

Có các tính chất đặc trưng là tính dung môi mạnh, tính ổn định và tính tương thích cao với nước và nhiều dung môi hữu cơ. Gốc Glycol Ethers được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt nhuộm, ngành tẩy rửa, ngành nông nghiệp, ngành sơn…

 

AN VĨNH PHÁT

SALES SPECIFICATION

butyl cellosolve (BCS) / Butyl Glycol Ether (BGE)

Property

Unit

Method

Min

Max

Notes

Appearance

None

Visual

Clear

 

 

Color , Pt-Co.

None

ASTM D1209

 

10

 

Density at 20°C

kg/L

ASTM D4052

0.8980

0.9040

 

Density at 30°C

kg/L

ASTM D4052

Report

 

 

Distillation, IBP

°C

ASTM D1078

166.0

 

 

Distillation, DP

°C

ASTM D1078

 

173.0

 

Purity

%wt.

GC

99.0

 

 

Water

%wt.

ASTM E1064

 

0.10

 

Acidity as acetic acid

g/100mL.

ASTM D1613

 

0.01

 

Refractive Index at 20°C

None

ASTM D1218

1.4165

1.4225

 

 

 

 

 

 

 

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây

CÔNG DỤNG 

Butyl Glycol Ether (BGE) là một chất lỏng không mùi nhẹ, có điểm sôi cao. Nó có thể trộn lẫn với nước ở nhiệt độ phòng. BGE cũng có thể trộn lẫn với nhiều dung môi oxy, cũng như các hydrocacbon và dầu thơm dị dưỡng và thơm. Nó là dung môi vượt trội cho nhiều loại nhựa tổng hợp, nitrocellulose và ethyl cellulose.

Có các tính chất đặc trưng là tính dung môi mạnh, tính ổn định và tính tương thích cao với nước và nhiều dung môi hữu cơ. Gốc Glycol Ethers được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt nhuộm, ngành tẩy rửa, ngành nông nghiệp, ngành sơn…

 

AN VĨNH PHÁT

SALES SPECIFICATION

butyl cellosolve (BCS) / Butyl Glycol Ether (BGE)

Property

Unit

Method

Min

Max

Notes

Appearance

None

Visual

Clear

 

 

Color , Pt-Co.

None

ASTM D1209

 

10

 

Density at 20°C

kg/L

ASTM D4052

0.8980

0.9040

 

Density at 30°C

kg/L

ASTM D4052

Report

 

 

Distillation, IBP

°C

ASTM D1078

166.0

 

 

Distillation, DP

°C

ASTM D1078

 

173.0

 

Purity

%wt.

GC

99.0

 

 

Water

%wt.

ASTM E1064

 

0.10

 

Acidity as acetic acid

g/100mL.

ASTM D1613

 

0.01

 

Refractive Index at 20°C

None

ASTM D1218

1.4165

1.4225

 

 

 

 

 

 

 

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây

CÔNG DỤNG 

Butyl Glycol Ether (BGE) là một chất lỏng không mùi nhẹ, có điểm sôi cao. Nó có thể trộn lẫn với nước ở nhiệt độ phòng. BGE cũng có thể trộn lẫn với nhiều dung môi oxy, cũng như các hydrocacbon và dầu thơm dị dưỡng và thơm. Nó là dung môi vượt trội cho nhiều loại nhựa tổng hợp, nitrocellulose và ethyl cellulose.

Có các tính chất đặc trưng là tính dung môi mạnh, tính ổn định và tính tương thích cao với nước và nhiều dung môi hữu cơ. Gốc Glycol Ethers được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt nhuộm, ngành tẩy rửa, ngành nông nghiệp, ngành sơn…

 

 

AN VĨNH PHÁT

SALES SPECIFICATION

butyl cellosolve (BCS) / Butyl Glycol Ether (BGE)

Property

Unit

Method

Min

Max

Notes

Appearance

None

Visual

Clear

 

 

Color , Pt-Co.

None

ASTM D1209

 

10

 

Density at 20°C

kg/L

ASTM D4052

0.8980

0.9040

 

Density at 30°C

kg/L

ASTM D4052

Report

 

 

Distillation, IBP

°C

ASTM D1078

166.0

 

 

Distillation, DP

°C

ASTM D1078

 

173.0

 

Purity

%wt.

GC

99.0

 

 

Water

%wt.

ASTM E1064

 

0.10

 

Acidity as acetic acid

g/100mL.

ASTM D1613

 

0.01

 

Refractive Index at 20°C

None

ASTM D1218

1.4165

1.4225

 

 

 

 

 

 

 

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây

Print
Hóa chất khác
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
2018 Copyright © An Vĩnh Phát. Web design by Nina.vn
Thông tin liên hệ

Vui lòng để lại thông tin bên dưới hoặc hotline: (028) 6281 3425

Hotline tư vấn miễn phí: (028) 6281 3425