CÔNG DỤNG
Methyl ethyl ketone (MEK) là chất lỏng có độ nhớt thấp, không màu, có mùi nhẹ tương tự như acetone. Nó có thể trộn lẫn hoàn toàn với nhiều chất lỏng hữu cơ, nhưng trộn với nước với một mức độ hạn chế.
Với nhựa tự nhiên và tổng hợp, MEK sản xuất các dung dịch có độ nhớt thấp và hàm lượng chất rắn cao. Là một chất thuộc nhóm ketones chất quan trọng trong hóa chất ngành công nghiệp, được sử dụng rộng rãi làm dung môi và hóa chất trung gian trong ngành sơn, keo, mực in, tẩy rửa. Ketones còn được sử dụng rộng rãi để sản xuất các sản phẫm thương mại như dược phẩm, nhựa, sợi vải và màng bọc thực phẩm.
AN VĨNH PHÁT
SALES SPECIFICATION
Methyl ethyl ketone (MEK)
Property |
Unit |
Method |
Min |
Max |
Notes |
---|---|---|---|---|---|
Appearance |
None |
Visual |
Clear |
|
|
Color , Pt-Co. |
None |
ASTM D1209 |
|
10 |
|
Density at 20°C |
kg/L |
ASTM D4052 |
0.8040 |
0.8070 |
|
Density at 30°C |
kg/L |
ASTM D4052 |
Report |
|
|
Distillation, IBP |
°C |
ASTM D1078 |
78.5 |
|
|
Distillation, DP |
°C |
ASTM D1078 |
|
81.0 |
|
Purity |
%wt. |
GC |
99.5 |
|
|
Water |
%wt. |
ASTM E1064 |
|
0.10 |
|
Acidity as acetic acid |
%wt. |
ASTM D1613 |
|
0.003 |
|
Non-volatile matter |
g/100mL. |
ASTM D1353 |
|
0.003 |
|
Refractive Index at 20°C |
None |
ASTM D1218 |
1.3760 |
1.3820 |
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây