CÔNG DỤNG
PMA Solvent đôi khi còn được biết đến với tên Propylene glycol methyl ether acetate (PGMEA), là một ethyl acetate glycol không màu, có chứa chất propylen trung tính có mùi nhẹ và độ bay hơi, độ nhớt và khả năng dung môi tương tự như các etyl axetat glycol .
Có độc tính thấp, tính dung môi mạnh đối với cả các chất phân cực hoặc không phân cực, được ứng dụng hòa ta nhiều loại polymer khác nhau để sản xuất các sản phẩm cao cấp trong ngành sơn và mực in.
AN VĨNH PHÁT
SALES SPECIFICATION
PMa SOLVENT
Property |
Unit |
Method |
Min |
Max |
Notes |
---|---|---|---|---|---|
Appearance |
None |
Visual |
Clear |
|
|
Color , Pt-Co. |
None |
ASTM D1209 |
|
10 |
|
Density at 20°C |
kg/L |
ASTM D4052 |
0.9650 |
0.9690 |
|
Density at 30°C |
kg/L |
ASTM D4052 |
Report |
|
|
Distillation, IBP |
°C |
ASTM D1078 |
143.0 |
|
|
Distillation, DP |
°C |
ASTM D1078 |
|
149.0 |
|
Purity |
%wt. |
GC |
99.5 |
|
|
Water |
%wt. |
ASTM E1064 |
|
0.05 |
|
Acidity as acetic acid |
g/100mL. |
ASTM D1613 |
|
0.02 |
|
Refractive Index at 20°C |
None |
ASTM D1218 |
1.3990 |
1.4050 |
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây - PDF