CÔNG DỤNG
Hợp chất hoá học trichloroethylene là một halocarbon thường được sử dụng làm dung môi công nghiệp. Đây là chất lỏng không dễ bắt lửa với mùi ngọt. Không nên nhầm lẫn với 1,1,1-trichloroethane tương tự, thường được gọi là chlorothene.
Tên IUPAC là trichloroethene. Chữ viết tắt công nghiệp bao gồm TCE, trichlor, Trike, Tricky và tri. Nó đã được bán dưới nhiều tên thương mại. Dưới tên thương mại Trimar và Trilene, trichloroethylene được sử dụng như một thuốc gây mê dễ bay hơi và như một thuốc giảm đau.
AN VĨNH PHÁT
SALES SPECIFICATION
trichloroethylene
Property |
Specifications |
---|---|
Molecular Formula |
C2HCl3 |
Mol Wt |
131.4 |
Description |
Clear colourless liquid |
Sp Gravity at 25/25 deg cel |
1.454 – 1.457 |
Purity (%) |
99 min |
Colour (APHA) |
25 max |
Moisture (%) |
Report |
Nonvolatile Residue (ppm) |
Report |
Distillation range (in deg cel) |
87 ± 1 |
|
|
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây