Hóa chất

2-methylpropyl ethanoate

Mã sản phẩm : MÃ SỐ CAS 110 - 19 - 0
Giá bán : Liên hệ

Tên khác : 2-methylpropyl ester; 2-methyl-1-propyl acetate; 2-methylpropyl Acetate; Acetic acid;  Isobutyl ester ; β-methylpropyl Ethanoate.

Đóng gói : 250 kg/phuy

Xuất xứ : Malaysia

Tình trạng : Còn hàng

Bảo hành : In trên bao bì

 

CÔNG DỤNG 

 

Isobutyl axetat, còn được gọi là 2-methylpropyl ethanoate (tên IUPAC) hoặc β-methylpropyl acetate, là một dung môi thông thường. Nó được sản xuất từ este hóa isobutanol với axit axetic.

Được sử dụng như một dung môi cho sơn mài và nitrocellulose. Giống như nhiều este nó có mùi hoa quả hoặc hoa ở nồng độ thấp. Ở nồng độ cao hơn, mùi có thể khó chịu và có thể gây ra các triệu chứng trầm cảm của hệ thần kinh trung ương như buồn nôn, chóng mặt và nhức đầu.

Một phương pháp phổ biến để chuẩn bị isobutyl axetat là este hóa Fischer, nơi tiền chất rượu isobutyl và axit axetic được nung nóng trong sự hiện diện của một axit mạnh.

Isobutyl acetate có ba chất đồng phân: n-butyl acetate, tert-butyl acetate, và sec-butyl acetate, cũng là các dung môi thông thường

 

AN VĨNH PHÁT

 

SALES SPECIFICATION

ISOBUTYL ACETATE

Property

Specifications

Appearance    

Colorless liquid

Odor

Fruity, banana on dilution

Solubility (25oC)

1 mL in 180 mL water, 1 mL in 1 mL 95% alcohol

Specific Gravity (25°C)

0.862 – 0.871

Refractive Index (20°C)

1.389 – 1.392

Acid Value (mgKOH/g)

≤ 1.0

Boiling Point °C

116

Flashing Point °C

22

Assay (GC, %)

≥ 95%

 

 

 

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây

 

CÔNG DỤNG

 

Isobutyl axetat, còn được gọi là 2-methylpropyl ethanoate (tên IUPAC) hoặc β-methylpropyl acetate, là một dung môi thông thường. Nó được sản xuất từ este hóa isobutanol với axit axetic. 

Được sử dụng như một dung môi cho sơn mài và nitrocellulose. Giống như nhiều este nó có mùi hoa quả hoặc hoa ở nồng độ thấp. Ở nồng độ cao hơn, mùi có thể khó chịu và có thể gây ra các triệu chứng trầm cảm của hệ thần kinh trung ương như buồn nôn, chóng mặt và nhức đầu.

Một phương pháp phổ biến để chuẩn bị isobutyl axetat là este hóa Fischer, nơi tiền chất rượu isobutyl và axit axetic được nung nóng trong sự hiện diện của một axit mạnh.

Isobutyl acetate có ba chất đồng phân: n-butyl acetate, tert-butyl acetate, và sec-butyl acetate, cũng là các dung môi thông thường

 

AN VĨNH PHÁT

 

SALES SPECIFICATION

ISOBUTYL ACETATE

Property

Specifications

Appearance    

Colorless liquid

Odor

Fruity, banana on dilution

Solubility (25oC)

1 mL in 180 mL water, 1 mL in 1 mL 95% alcohol

Specific Gravity (25°C)

0.862 – 0.871

Refractive Index (20°C)

1.389 – 1.392

Acid Value (mgKOH/g)

≤ 1.0

Boiling Point °C

116

Flashing Point °C

22

Assay (GC, %)

≥ 95%

 

 

 

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây

 

CÔNG DỤNG

 

Isobutyl axetat, còn được gọi là 2-methylpropyl ethanoate (tên IUPAC) hoặc β-methylpropyl acetate, là một dung môi thông thường. Nó được sản xuất từ este hóa isobutanol với axit axetic. 

Được sử dụng như một dung môi cho sơn mài và nitrocellulose. Giống như nhiều este nó có mùi hoa quả hoặc hoa ở nồng độ thấp. Ở nồng độ cao hơn, mùi có thể khó chịu và có thể gây ra các triệu chứng trầm cảm của hệ thần kinh trung ương như buồn nôn, chóng mặt và nhức đầu.

Một phương pháp phổ biến để chuẩn bị isobutyl axetat là este hóa Fischer, nơi tiền chất rượu isobutyl và axit axetic được nung nóng trong sự hiện diện của một axit mạnh.

Isobutyl acetate có ba chất đồng phân: n-butyl acetate, tert-butyl acetate, và sec-butyl acetate, cũng là các dung môi thông thường

 

AN VĨNH PHÁT

 

SALES SPECIFICATION

ISOBUTYL ACETATE

Property

Specifications

Appearance    

Colorless liquid

Odor

Fruity, banana on dilution

Solubility (25oC)

1 mL in 180 mL water, 1 mL in 1 mL 95% alcohol

Specific Gravity (25°C)

0.862 – 0.871

Refractive Index (20°C)

1.389 – 1.392

Acid Value (mgKOH/g)

≤ 1.0

Boiling Point °C

116

Flashing Point °C

22

Assay (GC, %)

≥ 95%

 

 

 

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây

 

CÔNG DỤNG

 

Isobutyl axetat, còn được gọi là 2-methylpropyl ethanoate (tên IUPAC) hoặc β-methylpropyl acetate, là một dung môi thông thường. Nó được sản xuất từ este hóa isobutanol với axit axetic. 

Được sử dụng như một dung môi cho sơn mài và nitrocellulose. Giống như nhiều este nó có mùi hoa quả hoặc hoa ở nồng độ thấp. Ở nồng độ cao hơn, mùi có thể khó chịu và có thể gây ra các triệu chứng trầm cảm của hệ thần kinh trung ương như buồn nôn, chóng mặt và nhức đầu.

Một phương pháp phổ biến để chuẩn bị isobutyl axetat là este hóa Fischer, nơi tiền chất rượu isobutyl và axit axetic được nung nóng trong sự hiện diện của một axit mạnh.

Isobutyl acetate có ba chất đồng phân: n-butyl acetate, tert-butyl acetate, và sec-butyl acetate, cũng là các dung môi thông thường

 

AN VĨNH PHÁT

 

SALES SPECIFICATION

 

ISOBUTYL ACETATE

Property

Specifications

Appearance    

Colorless liquid

Odor

Fruity, banana on dilution

Solubility (25oC)

1 mL in 180 mL water, 1 mL in 1 mL 95% alcohol

Specific Gravity (25°C)

0.862 – 0.871

Refractive Index (20°C)

1.389 – 1.392

Acid Value (mgKOH/g)

≤ 1.0

Boiling Point °C

116

Flashing Point °C

22

Assay (GC, %)

≥ 95%

 

 

 

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây

Print
Hóa chất khác
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
Giá : Liên hệ
2018 Copyright © An Vĩnh Phát. Web design by Nina.vn
Thông tin liên hệ

Vui lòng để lại thông tin bên dưới hoặc hotline: (028) 6281 3425

Hotline tư vấn miễn phí: (028) 6281 3425