CÔNG DỤNG
Axit photphoric (còn gọi là axit orthophosphoric hoặc axit phosphoric) là một axit vô cơ (vô cơ) có công thức hóa học H3PO4. Tiền tố ortho được sử dụng để phân biệt axit với các Axit photphoric có liên quan, gọi là axit polyphosphoric. Axit photphoric là một axit không độc hại, khi tinh khiết, là chất rắn ở nhiệt độ phòng và áp suất.
Ngoài việc là một chất phản ứng hóa học, Axit photphoric có nhiều cách sử dụng khác nhau, bao gồm chất chuyển đổi rỉ, phụ gia thực phẩm, nha khoa và chỉnh hình, điện phân, thông lượng hàn, chất phân tán, nguyên liệu phân bón, các sản phẩm… Các Axit photphoric và phốt phát cũng rất quan trọng trong sinh học.
Nguồn phổ biến nhất của Axit photphoric là dung dịch nước 85%; Các giải pháp như vậy là không màu, không mùi và không bay hơi. Giải pháp 85% là chất lỏng có chứa chất xơ, nhưng vẫn có thể đổ. Mặc dù Axit photphoric không đáp ứng được định nghĩa nghiêm ngặt của axit mạnh, nhưng dung dịch 85% có tính axit đủ để ăn mòn.
AN VĨNH PHÁT
SALES SPECIFICATION
Axit photphoric
Property |
Specifications |
---|---|
Ortho phosphoric acid, H3PO4, % w/w min. |
85 |
Specific gravity at 20oC, min |
1.68 |
Iron as Fe, ppm, max. |
20 |
Arsenic as As, ppm, max. |
0.5 |
Heavy metals as Pb, ppm, max. |
5.0 |
Chloride as Cl, ppm, max. |
5.0 |
Fluoride as F, ppm, max. |
10 |
Sulphate as SO4, ppm, max. |
30 |
|
|
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây