CÔNG DỤNG
N-heptan là alkane thẳng với công thức hóa học H3C (CH2) 5CH3 hoặc C7H16.
Khi được sử dụng như là một thành phần nhiên liệu thử nghiệm trong động cơ chống nổ, nhiên liệu heptan 100% là điểm zero của thang đánh giá octane (điểm 100 là iso-octane 100%).
Số Octan tương đương với các phẩm chất chống va đập của hỗn hợp so sánh heptan và isooctan, được biểu diễn bằng tỷ lệ isooctane trong heptan và được liệt kê trên các máy bơm xăng (xăng dầu) được phân phối trên toàn cầu.
AN VĨNH PHÁT
SALES SPECIFICATION
N- hEptANE
Property |
Unit |
Min |
Max |
Method |
---|---|---|---|---|
Appearance (at 18 -25 Deg C)
|
|
Clear liquid, free from sediments |
|
|
Density at 15 Deg C |
Kg/l |
0.692 |
|
ASTM D 4052 |
Colour Saybolt |
|
28+ |
|
ASTM D 156 |
Colour |
Pt/Co Scale |
|
20 |
ASTM D 1209 |
Distillation: IBP |
Deg C |
87 |
|
ASTM D 1078 |
Distillation: DP |
Deg C |
|
100 |
ASTM D 1078 |
Acidity |
mg NaOH/100ml |
NIL |
NIL |
ASTM D 847 |
Copper Corrosion |
No. |
|
1 |
ASTM D 130 |
Total Sulphur |
mg/kg |
|
2 |
ASTM D 5453/ D 7183 |
B enzene Content |
mg/kg |
|
50 |
ASTM D 4492 |
n -Hexane Content |
% w/w |
|
2 .0 |
ASTM D 2268 |
Total Aromatics Content |
% w/w |
|
0.1 |
ASTM D 4492 |
Refractive Index @ 20 Deg |
--- |
1.385 |
1.395 |
ASTM D 1218 |
|
|
|
|
Notes:
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây