CÔNG DỤNG
PM Solvent, đôi khi được biết đến như là Propylene glycol methyl ether (PGME), là một dung môi không màu, các tính chất đặc trưng là tính dung môi mạnh, tính ổn định và tính tương thích cao với nước và nhiều dung môi hữu cơ. Glycol Esters thường được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt nhuộm, ngành tẩy rửa, ngành sơn, ngành nông nghiệp.
AN VĨNH PHÁT
SALES SPECIFICATION
PM SOLVENT
Property |
Unit |
Method |
Min |
Max |
Notes |
---|---|---|---|---|---|
Appearance |
None |
Visual |
Clear |
|
|
Color , Pt-Co. |
None |
ASTM D1209 |
|
10 |
|
Density at 20°C |
kg/L |
ASTM D4052 |
0.9200 |
0.9230 |
|
Density at 30°C |
kg/L |
ASTM D4052 |
Report |
|
|
Distillation, IBP |
°C |
ASTM D1078 |
117.0 |
|
|
Distillation, DP |
°C |
ASTM D1078 |
|
125.0 |
|
Purity |
%wt. |
GC |
99.5 |
|
|
Water |
%wt. |
ASTM E1064 |
|
0.10 |
|
Acidity as acetic acid |
g/100mL. |
ASTM D1613 |
|
0.01 |
|
Refractive Index at 20°C |
None |
ASTM D1218 |
1.4000 |
1.4060 |
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây