CÔNG DỤNG
Acetic acid (CH3COOH), còn được gọi là acid ethanoic, quan trọng nhất của axit cacboxylic. Dung dịch acid acetic pha loãng (khoảng 5% theo thể tích) được tạo ra từ quá trình lên men và oxy hóa cacbonhydrate tự nhiên được gọi là giấm; Một muối, este, hoặc acylal của axit axetic được gọi là acetate.
Công nghiệp, axit axetic được sử dụng để điều chế acetates kim loại, được sử dụng trong một số quy trình in; Vinyl axetat, được sử dụng trong sản xuất nhựa; Cellulose acetate, được sử dụng trong sản xuất phim ảnh và hàng dệt; Và các este hữu cơ dễ bay hơi (như etyl và butyl axetat), được sử dụng rộng rãi như các dung môi cho nhựa, sơn và sơn mài.
Về mặt sinh học, axit axetic là một chất trung gian chuyển hóa quan trọng, và nó xảy ra tự nhiên trong dịch cơ thể và nước ép thực vật.
Acetic acid đã được chuẩn bị trên quy mô công nghiệp bằng cách oxy hóa không khí acetaldehyde, do oxy hóa ethanol (rượu cồn), và do oxy hóa butan và butene.
AN VĨNH PHÁT
SALES SPECIFICATION
Acetic acid
Property |
Units |
Limits |
---|---|---|
Acetic Acid (2) |
wt. % |
min. 99.85 |
Freezing Point |
°C |
min. 16.35 |
Water |
wt. % |
max. 0.15 |
Color |
Pt-Co |
max. 10 |
Distillation Range |
°C |
max. 1 |
Formic Acid |
wt. % |
max. 0.05 |
Aldehydes as Acetaldehyde |
wt. % |
max. 0.05 |
Iron |
ppm |
max. 0.4 |
Heavy Metals, as Pb |
ppm |
max. 0.5 |
Chlorides |
ppm |
max. 1 |
Sulfates |
ppm |
max. 1 |
Sulfurous Acid |
ppm |
max. 1 |
Permanganate Time |
hours |
min. 2 |
|
|
|
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT MSDS - Tải tại đây